Xe tải Suzuki
Xe tải Suzuki
Xe tải Suzuki
Xe tải Suzuki
Xe tải Suzuki
Xe tải Suzuki
Lợi thế nổi bật: Linh hoạt trong từng loại thùng chuyên dụng
Một trong những điểm mạnh khiến Carry Pro được ưa chuộng chính là khả năng tùy chỉnh thùng xe linh hoạt, phục vụ nhiều loại hình kinh doanh khác nhau.
Tại dailysuzuki.vn, khách hàng có thể lựa chọn hoặc đặt đóng thùng theo yêu cầu với các kiểu thùng sau:
Loại Thùng | Mục Đích Sử Dụng Chính | Lợi Ích Cho Doanh Nghiệp |
---|---|---|
Thùng Lửng | Vận chuyển vật liệu xây dựng, hàng hóa công kênh, nông sản. | Dễ dàng bốc dỡ, chi phí đầu tư ban đầu thấp. |
Thùng Ben Cắt | Xây dựng, san lấp, vận chuyển vật liệu rời (cát, đá, sỏi). | Cơ cấu ben thủy lực mạnh mẽ, tiết kiệm sức lao động, tăng tốc độ hoàn thành dự án. |
Thùng Ben Rác | Dịch vụ môi trường, thu gom rác thải đô thị/khu công nghiệp. | Thiết kế kín, đảm bảo vệ sinh, dễ dàng xả tải. |
Thùng Kín Inox | Vận chuyển thực phẩm đông lạnh/khô, dược phẩm, hàng hóa giá trị cao. | Chống gi set, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ hàng hóa tối đa. |
Thùng Kín COMPOSITE | Vận chuyển hàng hóa cần cách nhiệt, hóa chất nhẹ, hoặc yêu cầu thân môi trường. | Trọng lượng nhẹ, chống thấm nước tuyệt đối, giữ nhiệt tốt, dễ dàng vệ sinh. |
Thùng Kín Cánh Dơi | Mô hình bán hàng lưu động, phân phối nhanh, pop-up store, sửa chữa tại chỗ. | Mở rộng không gian làm việc, tiếp cận khách hàng nhanh chóng, tạo điểm nhấn thương hiệu. |
Thùng Mui Bạt 3 Bửng | Vận chuyển hàng hóa đa dạng, cần sự linh hoạt khi xếp dỡ từ nhiều phía. | Tải hàng từ 3 mặt, phù hợp cho các kho hàng có biển bãi chật hẹp. |
Thùng Mui Bạt Bùng Nắng | Vận chuyển hàng nặng (thùng phuy, máy móc, pallet), cần bốc dỡ bằng tay/xe đẩy. | Tiết kiệm nhân công, giảm thiểu rủi ro hỏng hàng hóa nặng trong quá trình nâng hạ. |
Dailysuzuki.vn: Nơi biến ý tưởng xe tải của bạn thành hiện thực
Không chỉ là đại lý phân phối chính hãng Suzuki, Dailysuzuki.vn còn là đơn vị chuyên tư vấn – thiết kế – đóng thùng theo yêu cầu, đảm bảo mỗi chiếc Carry Pro khi bàn giao đều phù hợp 100% với nhu cầu thực tế của khách hàng.
Chúng tôi cam kết:
- Đóng thùng đạt chuẩn kỹ thuật – đúng quy định kiểm định.
- Chất liệu và kết cấu bền bỉ – thẩm mỹ cao.
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm trọn gói, giao xe tận nơi.
- Chính sách bảo hành – hậu mãi chu đáo, linh kiện chính hãng.
- Hỗ trợ trả góp linh hoạt – giúp bạn dễ dàng sở hữu xe với chi phí ban đầu thấp.
Khám phá sức mạnh và bền bỉ qua thông số kỹ thuật Suzuki Carry Pro
Phiên Bản | Suzuki Carry Pro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Xuất xứ | Nhật Bản | ||||
KHUNG GẦM | |||||
Lốp và bánh xe | 165/80 R13 + mâm sắt | ||||
Lốp dự phòng | 165/80 R13 + mâm sắt | ||||
MÀU XE CARRY PRO | |||||
Màu sắc | Trắng, Đen, Bạc, Xanh | ||||
NGOẠI THẤT | |||||
Số cửa | 2 | ||||
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 | ||||
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |||||
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |||||
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |||||
Cản cùng màu thân xe | Có | ||||
Tấm chắn bùn | Trước / Sau | ||||
Thanh ray | |||||
TẦM NHÌN | |||||
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | ||||
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ | ||||
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |||||
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP | ||||
Trợ lực | - | ||||
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn | ||||
TIỆN NGHI LÁI | |||||
Âm thanh | Ăng ten | ||||
Loa x 2 | |||||
Đầu MP3 AM/FM | |||||
Điều hòa | Điều chỉnh cơ | ||||
Máy sưởi | - | ||||
NỘI THẤT | |||||
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 | ||||
Bên cabin | Bên cabin trước (2 vị trí) | ||||
Tấm che nắng | Phía tài xế | ||||
Phía ghế phụ | |||||
Hộc đựng ly | Phía tài xế | ||||
Cổng USB | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) | ||||
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |||||
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) | ||||
GHẾ NGỒI | |||||
Tựa đầu | Phía tài xế | ||||
Phía ghế phụ | |||||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt | ||||
AN TOÀN VÀ AN NINH | |||||
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 | ||||
Khóa tay lái | |||||
Cảnh báo chống trộm | |||||
KÍCH THƯỚC | Thùng Lửng | Thùng Kín | Mui Bạt | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | 4.485 | 4.485 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | 1.780 | 1.780 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | 2.470 | 2.470 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 | ||
Sau | mm | 1.460 | |||
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | 2.680 | 2.680 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | 1.660 | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | 1.700 | 1.000 / 1.700 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4.4 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |||
TẢI TRỌNG | Thùng Lửng | Thùng Kín | Mui Bạt | ||
Số chỗ ngồi | người | 2 | |||
Tải trọng tối đa (bao gồm tài xế và phụ xế) | kg | 940 | 835 | 880 | |
Tải trọng tối đa | kg | 810 | 705 | 750 | |
Dung tích bình xăng | lit | 43 | |||
ĐỘNG CƠ | |||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||
Số xy lanh | 4 | ||||
Số van | 16 | ||||
Dung tích xy lanh | cm³ | 1.462 | |||
Công suất cực đại | HP (kw)/rpm | 95 (71) / 5.600 | |||
Đường kính x hành trình piston | mm | 74 x 85 | |||
Tỷ suất nén | 10 | ||||
Mô men xoắn cực đại | N·m/rpm | 135 / 4.400 | |||
Động cơ | Xăng | ||||
1,5L | |||||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | (5MT) | ||||
Loại | Số 1 | 3,580 | |||
Số 2 | 2,095 | ||||
Số 3 | 1,531 | ||||
Số 4 | 1,000 | ||||
Số 5 | 0,855 | ||||
Số lùi | 3,727 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 4,875 | ||||
KHUNG XE | |||||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |||
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||||
Hệ thống lái | 2WD | Bánh răng - thanh răng | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |||
Sau | Tang trống |